Cung cấp gioăng oring tròn dày 1mm, 1,5mm, 2mm, 2,5mm, 3mm, 3,5mm, 4mm, 4,5mm 5mm 5,5mm, 6mm 6,5mm, 7mm 7,5mm, 8mm, 10mm được làm từ vật liệu chịu dầu, chịu nhiệt, chịu hóa chất như: NBR, silicone, epdm, Viton FKM. Và nhiều kích thước oring tròn lẻ như 1,2 1,4 1,6… dùng để sửa chữa, làm kín khí, đệm chắn dầu mỡ, ngăn chặn nước rò rì… Kích thước oring tròn có nhiều loại để phục vụ cho các loại máy móc khác nhau. Gioăng oring có nhiều tiêu chuẩn kích thước khác nhau nhưng chủ yếu là tiêu chuẩn mỹ AS568 và tiêu chuẩn nhật JIS.
Danh sách gioăng oring tròn chịu dầu, chịu nhiệt, chịu hóa chất
STT | Gioăng oring | d trong (mm) | D ngoài (mm) | Đường kính thân |
---|---|---|---|---|
1 | Gioăng oring tròn 0.7×2.7x1mm | 0.7 | 2.7 | 1 |
2 | Gioăng oring tròn 1.0×3.6×1.3mm | 1 | 3.6 | 1.3 |
3 | Gioăng oring tròn 4.7×7.5×2.6mm | 4.7 | 7.5 | 2.6 |
4 | Gioăng oring tròn 1.4×4.4×1.5mm | 1.4 | 4.4 | 1.5 |
5 | Gioăng oring tròn 6.0×9.3×1.8mm | 6 | 9.3 | 1.8 |
6 | Gioăng oring tròn 7.6×10.x2.6mm | 7.6 | 10 | 2.6 |
7 | Gioăng oring tròn 1.8×5.3×1.8mm | 1.8 | 5.3 | 1.8 |
8 | Gioăng oring tròn 2.5×6.1×2.6mm | 2.5 | 6.1 | 2.6 |
9 | Gioăng oring tròn 2.9×6.4×1.8mm | 2.9 | 6.4 | 1.8 |
10 | Gioăng oring tròn 3.6×7.2×2.6mm | 3.6 | 7.2 | 2.6 |
11 | Gioăng oring tròn 4.4×8.0x1.8mm | 4.4 | 8 | 1.8 |
12 | Gioăng oring tròn 5.2×8.8×3.5mm | 5.2 | 8.8 | 3.5 |
13 | Gioăng oring tròn 6.0×9.6×2.6mm | 6 | 9.6 | 2.6 |
14 | Gioăng oring tròn 7.6×11.x1.8mm | 7.6 | 11 | 1.8 |
15 | Gioăng oring tròn 8.9×12.x1.4mm | 8.9 | 12 | 1.4 |
16 | Gioăng oring tròn 9.2×12.x2.6mm | 9.2 | 12 | 2.6 |
17 | Gioăng oring tròn 10.x14.x1.8mm | 10 | 14 | 1.8 |
18 | Gioăng oring tròn 10.×14.3×3.5mm | 10 | 14.3 | 3.5 |
19 | Gioăng oring tròn 12.×15.9×2.6mm | 12 | 15.9 | 2.6 |
20 | Gioăng oring tròn 14×17.5×1.8mm | 14 | 17.5 | 1.8 |
21 | Gioăng oring tròn 15.×19.1×1.6mm | 15 | 19.1 | 1.6 |
22 | Gioăng oring tròn 17.×20.7×3.5mm | 17 | 20.7 | 3.5 |
23 | Gioăng oring tròn 18.×22.3×2.6mm | 18 | 22.3 | 2.6 |
24 | Gioăng oring tròn 20.×23.9×1.8mm | 20 | 23.9 | 1.8 |
25 | Gioăng oring tròn 21.×25.5×1.6mm | 21 | 25.5 | 1.6 |
26 | Gioăng oring tròn 23.×27.0x1.8mm | 23 | 27 | 1.8 |
27 | Gioăng oring tròn 25.×28.6×3.5mm | 25 | 28.6 | 3.5 |
28 | Gioăng oring tròn 26.×30.2×2.6mm | 26 | 30.2 | 2.6 |
29 | Gioăng oring tròn 28.×31.8×1.8mm | 28 | 31.8 | 1.8 |
30 | Gioăng oring tròn 29.8×33.4×5.3mm | 29.8 | 33.4 | 5.3 |
31 | Gioăng oring tròn 31.4×35.0x1.8mm | 31.4 | 35 | 1.8 |
32 | Gioăng oring tròn 33.0×36.6×3.5mm | 33 | 36.6 | 3.5 |
33 | Gioăng oring tròn 34.6×38.2×2.6mm | 34.6 | 38.2 | 2.6 |
34 | Gioăng oring tròn 37.8×41.3×1.8mm | 37.8 | 41.3 | 1.8 |
35 | Gioăng oring tròn 41×44.5x2mm | 41 | 44.5 | 2 |
36 | Gioăng oring tròn 44.1×47.7×5.3mm | 44.1 | 47.7 | 5.3 |
37 | Gioăng oring tròn 47.3×50.9×3.5mm | 47.3 | 50.9 | 3.5 |
38 | Gioăng oring tròn 50.5×54.0x2.6mm | 50.5 | 54 | 2.6 |
39 | Gioăng oring tròn 53.7×57.2×1.8mm | 53.7 | 57.2 | 1.8 |
40 | Gioăng oring tròn 56.8×60.4×2.1mm | 56.8 | 60.4 | 2.1 |
41 | Gioăng oring tròn 60.0×63.6×5.3mm | 60 | 63.6 | 5.3 |
42 | Gioăng oring tròn 63.2×66.7×3.5mm | 63.2 | 66.7 | 3.5 |
43 | Gioăng oring tròn 66.4×69.9×2.6mm | 66.4 | 69.9 | 2.6 |
44 | Gioăng oring tròn 69.5×73.1×1.8mm | 69.5 | 73.1 | 1.8 |
45 | Gioăng oring tròn 72.7×76.3×5.3mm | 72.7 | 76.3 | 5.3 |
46 | Gioăng oring tròn 75.9×79.4×3.5mm | 75.9 | 79.4 | 3.5 |
47 | Gioăng oring tròn 82.2×85.8×2.6mm | 82.2 | 85.8 | 2.6 |
48 | Gioăng oring tròn 88.6×92.1×1.8mm | 88.6 | 92.1 | 1.8 |
49 | Gioăng oring tròn 94.9×98.5×2.2mm | 94.9 | 98.5 | 2.2 |
50 | Gioăng oring tròn 101.x104.x5.3mm | 101 | 104 | 5.3 |
Gioăng cao su oring tròn chịu nhiệt độ bao nhiêu?
Phạm vi nhiệt độ của dây Oring phụ thuộc vào vật liệu làm dây. Một số vật liệu phổ biến được sử dụng cho dây Oring bao gồm Nitrile (Buna-N), Viton và Silicone.
- Các gioăng oring tròn NBR có dải nhiệt độ từ -40C đến 120°C.
- Gioăng oring tròn Viton có dải nhiệt độ từ -15°C đến 210°C.
- Gioăng oring tròn bằng silicon có dải nhiệt độ từ -60°C đến 220°C.
Điều quan trọng cần lưu ý là đây là các phạm vi nhiệt độ chung và phạm vi nhiệt độ thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào công thức cụ thể của vật liệu. Ngoài ra, một số yếu tố như bộ nén, khả năng tương thích hóa học và áp suất cũng đóng một vai trò trong việc xác định tính phù hợp của dây Oring cho ứng dụng cụ thể.
Điều quan trọng là chọn dây Oring phù hợp với phạm vi nhiệt độ và các điều kiện môi trường khác của ứng dụng mà nó sẽ được sử dụng.
Gioăng cao su oring chịu hóa chất như nào?
Một số vật liệu phổ biến được sử dụng cho dây Oring và khả năng tương thích hóa học của chúng:
- Oring tròn NBR bằng nitrile (Buna-N) có khả năng chống dầu, xăng và chất lỏng thủy lực, nhưng không được khuyến nghị sử dụng với xeton, este và aldehyde.
- Oring tròn Viton FKM có khả năng kháng hóa chất tuyệt vời và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng, bao gồm tiếp xúc với axit, bazơ, nhiên liệu và dung môi.
- Oring tròn silicone chịu được nhiệt độ cao và có khả năng chống ozon, thời tiết và tia cực tím tốt, nhưng không được khuyến nghị sử dụng với dầu và nhiên liệu.
Điều quan trọng là phải tham khảo biểu đồ kháng hóa chất của vật liệu dây Oring trước khi lựa chọn và xác nhận rằng dây sẽ tương thích về mặt hóa học với các chất lỏng hoặc khí cụ thể mà nó sẽ tiếp xúc trong ứng dụng.
Phương pháp sử dụng gioăng chỉ oring cord:
- Đo rãnh nơi Oring sẽ được lắp đặt. Đo chiều rộng và chiều sâu của rãnh để xác định kích thước của dây Oring sẽ cần.
- Cắt dây Oring theo chiều dài thích hợp. Sử dụng dao sắc hoặc máy cắt Oring để cắt dây theo chiều dài chính xác.
- Bôi trơn dây Oring. Một số vật liệu dây Oring, chẳng hạn như Nitrile, yêu cầu bôi trơn để lắp đặt đúng cách.
- Lắp dây Oring vào rãnh. Cẩn thận đặt dây Oring vào rãnh, đảm bảo rằng nó được đặt đúng vị trí và các đầu của dây gặp nhau.
- Nén dây Oring. Sử dụng một công cụ như tua vít phẳng hoặc một công cụ được thiết kế đặc biệt để nén các Oring để nén dây và đảm bảo bịt kín.
- Kiểm tra vòng tròn oring cord. Sau khi lắp dây Oring, hãy kiểm tra vòng đệm để đảm bảo rằng không có rò rỉ.
Điều quan trọng cần lưu ý là quá trình cài đặt có thể thay đổi đôi chút tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể và loại dây Oring bạn đang sử dụng. Luôn tham khảo hướng dẫn của nhà sản xuất trước khi lắp dây Oring.
Reviews
There are no reviews yet.